German |
has gloss | deu: Gensui (jap. ) war ein Ehrentitel für Armeeangehörige im Generalsrang des Kaiserreichs Japan. |
lexicalization | deu: Gensui |
Japanese |
has gloss | jpn: 元帥(げんすい)とは、からにおいては階級(陸軍元帥)、以降は元帥府に列せられた陸軍大将または海軍大将に与えられた称号(元帥)である。なお、自衛隊にはこれに相当する称号は存在しない。 |
lexicalization | jpn: 元帥 |
Russian |
lexicalization | rus: Маршалы Японской империи |
Ukrainian |
has gloss | ukr: Ма́ршал (, ґенсуй, «основний командувач») — військове звання в Імперській армії Японії 1872 — 1873 років , титул генералів Імперської армії та адміралів Імперського флоту Японії 1889 — 1945 років. У сучасних Силах Самооборони Японії дане звання і титул відсутні. |
lexicalization | ukr: маршал |
Vietnamese |
has gloss | vie: Nguyên soái là một quân hàm trong quân đội Đế quốc Nhật Bản từ năm 1872 đến năm 1873. Sau thời kỳ trên, quân hàm này bị bãi bỏ. Đến năm 1898, Phủ Nguyên soái bắt đầu thực hiện phong danh hiệu nguyên soái cho các đại tướng lục quân hoặc hải quân, với danh xưng Nguyên soái Lục quân Đại tướng (元帥陸軍大将, tương đương Thống tướng) và Nguyên soái Hải quân Đại tướng (元帥海軍大将, tương đương Thủy sư đô đốc). Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, danh hiệu này không còn được áp dụng ở Nhật Bản nữa. |
lexicalization | vie: nguyên soái |
Chinese |
has gloss | zho: 元帥,於1872年(明治5年)至1873年(明治6年)的為實質的階級(陸軍元帥)。之後廢止,到1898年(明治31年)設立元帥府 ,並將進入元帥府之陸軍大將與海軍大將給與元帥的稱號,直到第二次世界大戰結束後廢止。目前日本自衛隊中並無相對應的稱號。 |
lexicalization | zho: 日本元帅 |