e/Daigo (Zen)

New Query

Information
has glosseng: Daigo, or daigo tettei, is a Japanese term used within Zen Buddhism which usually denotes a "[g]reat realization or enlightenment." Moreover, "[t]raditionally, daigo is final, absolute enlightenment, contrasted to experiences of glimpsing enlightenment, shōgo." the master Dōgen writes that when practitioners of Zen attain daigo they have risen above the discrimination between delusion and enlightenment. Author J.P. Williams writes, "In contrast, in SG Daigo, the apparently positive great enlightenment is more clearly an extension of the meaning of fugo, no-enlightenment, than enlightenment.
lexicalizationeng: Daigo
instance ofc/Buddhist terms
Meaning
Vietnamese
has glossvie: Đại ngộ triệt để, bản thân nó cũng vốn là đại ngộ, khác với đại ngộ, những trường hợp chưa đến được đại ngộ đều được gọi là tiểu ngộ, tức là cái ngộ từng phần, từng đọan. Đại ngộ là cái ngộ sau cùng, sau khi rũ sạch tất cả các triền phược, các trần cấu, tất cả các ý thức, cũng tức là tất cả các ý niệm mà ta thường gọi là tạp niệm. Người đạt đến trạng thái đại ngộ hay đại ngộ triệt để thì mọi cử chỉ hành động như đi trong chốn không người, cũng ví như đi trong hư không, nhưng không có nghĩa là họ chẳng biết đến điều gì xung quanh, đơn giản hơn, họ đã đạt đến sự giải thoát hoàn toàn các ý niệm, các ràng buộc hiện tại, một các nói khác, nó cũng là sự giải thoát triệt để. Nói đến sự giải thoát, một thiền sư cổ nhân khi được một đệ tử hỏi: "Thế nào là giải thoát?" đã trả lời một cách rất đơn giản và thẳng tắt: "Cái gì ràng buộc ông?". Đây không phải là đề tài được đem ra thảo luận hay học hỏi, vì vốn sự đại ngộ - đại ngộ triệt để - giải thoát triệt để - bản thân nó thuộc về sự hành, tức do thực hành mà đạt đến, nó là một trạng thái không thể diễn đạt bằng ngôn ngữ.
lexicalizationvie: đại ngộ triệt để

Query

Word: (case sensitive)
Language: (ISO 639-3 code, e.g. "eng" for English)


Lexvo © 2008-2024 Gerard de Melo.   Contact   Legal Information / Imprint